Khối A00 (hay khối A truyền thống) là một tổ hợp thuộc nhóm các tổ hợp khối A và là một trong những tổ hợp môn xét tuyển dành cho những bạn học sinh nổi trội hơn ở những môn khoa học tự nhiên.

Đang xem: Các trường đại học khối a00 ở hà nội

Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số điều mình biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.

*
*

(Nguồn ảnh: Fanpage Hust)

Khối A00 gồm những môn nào?

Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.

Khối A00 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lí Hóa học.

Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.

Các trường đại học khối A00

Khối A00 có thể xét tuyển vào các trường nào?

Các trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, mình sẽ tổng hợp đầy đủ hết trong phần này, các bạn có thể xem chi tiết thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường muốn xem nhé.

Các trường đại học, học viện khối A00 (khối A) như sau:

Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Ninh Bình trở ra bao gồm Hà Nội và các tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc bộ và các tỉnh khu vực phía Tây Bắc bộ có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối A00:

KHU VỰC HÀ NỘI
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đại học Công Đoàn
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Việt Hung
Đại học Dược Hà Nội
Đại học Đại Nam
Đại học Điện Lực
Đại học FPT Hà Nội
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Đại học Giao thông vận tải
Đại học Hòa Bình
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Đại học Kinh tế quốc dân
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Đại học Luật Hà Nội
Đại học Mỏ – Địa chất
Đại học Mở Hà Nội
Đại học Ngoại thương
Đại học Nguyễn Trãi
Đại học Nội vụ Hà Nội
Đại học Phenikaa
Đại học Phương Đông
Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Thành Đô
Đại học Thăng Long
Đại học Thủ đô Hà Nội
Đại học Thủy Lợi
Đại học Thương mại
Đại học Xây dựng
Đại học Y tế công cộng
Học viện Chính sách và Phát triển
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Học viện Hành chính Quốc gia
Học viện Kỹ thuật mật mã
Học viện Ngân hàng
Học viện Ngoại giao
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Học viện Quản lý Giáo dục
Học viện Tài chính
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Tòa Án
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Học viện An ninh nhân dân
Học viện Cảnh sát nhân dân
Đại học Phòng cháy Chữa cháy
Học viện Hậu cần
Học viện Khoa học quân sự
Học viện Kỹ thuật quân sự
Học viện Phòng không – Không quân
Học viện Quân y
Trường Sĩ quan Chính trị
Trường Sĩ quan Đặc công
Trường Sĩ quan Lục quân 1
Trường Sĩ quan Pháo binh
Trường Sĩ quan Phòng hóa
KHU VỰC CÁC TỈNH MIỀN BẮC KHÁC
Đại học Chu Văn An
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Đại học Công nghiệp Việt Trì
Đại học Hạ Long
Đại học Hải Dương
Đại học Hải Phòng
Đại học Hàng hải Việt Nam
Đại học Hoa Lư
Đại học Hùng Vương
Đại học Khoa học Thái Nguyên
Đại học Kinh Bắc
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Đại học Lương Thế Vinh
Đại học Nông lâm Bắc Giang
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Đại học Sao Đỏ
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
Đại học Tân Trào
Đại học Tây Bắc
Đại học Thái Bình
Đại học Thành Đông
Đại học Việt Bắc
Đại học Y dược Hải Phòng
Đại học Y dược Thái Bình
Đại học Y dược Thái Nguyên
Đại học Y khoa Tokyo
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết – Giáp

Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Thanh Hóa trở vào và từ tỉnh Bình Thuận trở ra, bao gồm cả Tây Nguyên có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên xét tuyển khối A00:

Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Đại học Buôn Ma Thuột
Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Đại học Công nghiệp Vinh
Đại học Duy Tân
Đại học Đà Lạt
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
Đại học Đông Á
Đại học Hà Tĩnh
Đại học Hồng Đức
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị
Đại học Khánh Hòa
Đại học Khoa học Huế
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Đại học Kinh tế Huế
Đại học Kinh tế Nghệ An
Đại học Luật Huế
Đại học Nha Trang
Đại học Nông lâm Huế
Đại học Phạm Văn Đồng
Đại học Phan Châu Trinh
Đại học Phan Thiết
Đại học Phú Xuân
Đại học Phú Yên
Đại học Quảng Bình
Đại học Quảng Nam
Đại học Quang Trung
Đại học Quy Nhơn
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Huế
Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Đại học Tài chính – Kế toán
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
Đại học Tây Nguyên
Đại học Thái Bình Dương
Đại học Vinh
Đại học Xây dựng Miền Trung
Đại học Y dược Huế
Đại học Y khoa Vinh
Đại học Yersin Đà Lạt
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên
Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông – ĐH Đà Nẵng
Trường Du lịch – ĐH Huế
Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
Học viện Hải quân
Trường Sĩ quan Không quân
Trường Sĩ quan Thông tin

Khu vực miền Nam

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Bà Rịa trở vào bao gồm các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, Tây Nam bộ.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Nam xét tuyển khối A00:

KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghệ Sài Gòn
Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM
Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
Đại học Gia Định
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM
Đại học Hoa Sen
Đại học Hùng Vương TP HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM
Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Đại học Kinh tế TP HCM
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh
Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Đại học Sài Gòn
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Tài chính – Marketing
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Văn Hiến
Đại học Văn Lang
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Học viện Hàng không Việt Nam
Đại học An ninh Nhân dân
Đại học Cảnh sát Nhân dân
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
KHU VỰC MIỀN NAM (NGOÀI TPHCM)
Đại học An Giang
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại học Bạc Liêu
Đại học Bình Dương
Đại học Cần Thơ
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đại học Cửu Long
Đại học Dầu khí Việt Nam
Đại học Đồng Nai
Đại học Đồng Tháp
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Đại học Lạc Hồng
Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Quốc tế Miền Đông
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Đại học Tân Tạo
Đại học Tây Đô
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Tiền Giang
Đại học Trà Vinh
Đại học Võ Trường Toản
Đại học Xây dựng Miền Tây
Đại học Kiên Giang
Trường Sĩ quan Công binh
Trường Sĩ quan Lục quân 2

Các ngành khối A00

Khối A gồm những ngành nào?

Dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên hoặc click vào tên ngành để xem chi tiết thông tin về từng ngành học.

Lưu ý: Nhóm các ngành khối A rất dài nên nếu bạn đang ngồi máy tính có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành vào để tìm kiếm nhanh hơn nhé. Ví dụ Ctrl + F và gõ “Khoa học máy tính”.

Các ngành khối A00 bao gồm:

Các ngành khối Khoa học tự nhiên

Là các ngành thuộc lĩnh vực nghiên cứu các sự vật, hiện tượng xảy ra trong tự nhiên và đưa ra giải pháp cho các vấn đề đó hoặc ứng dụng chúng trong đời sống.

Danh sách các ngành khối Khoa học tự nhiên xét tuyển theo khối A00 như sau:

Toán học Hóa học
Vật lý học Triết học
Nước – Môi trường – Hải dương học Vũ trụ và Ứng dụng
Khí tượng khí hậu học Thủy văn học
Hải dương học
Khí tượng và khí hậu học

Các ngành khối Công an – Quân đội

Là các ngành thuộc lĩnh vực đào tạo nghiệp vụ Công an – quân đội của các trường trực thuộc Bộ Công an và Bộ Quốc phòng.

Xem thêm:

Danh sách các ngành khối Công an – Quân đội xét tuyển theo khối A00 như sau:

Trinh sát Cảnh sát Chỉ huy Tham mưu phòng không
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Trinh sát kỹ thuật
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND Chỉ huy tham mưu Hải quân
Tham mưu, chỉ huy CAND Hậu cần quân sự
Kỹ thuật Hình sự Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Trinh sát an ninh Chỉ huy tham mưu thông tin
Quản lý Nhà nước về ANTT Chỉ huy kỹ thuật Công binh
Điều tra hình sự Chỉ huy tham mưu pháo binh
An toàn thông tin Chỉ huy tham mưu lục quân
Công nghệ thông tin Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp
Biên phòng Chỉ huy tham mưu Đặc công
Chỉ huy kỹ thuật Hoá học

Các ngành khối Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật

Là các ngành đào tạo kiến thức lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và công nghệ, ứng dụng khoa học công nghệ vào mọi việc trong cuộc sống.

Danh sách các ngành khối Khoa học, Công nghệ và kỹ thuật xét tuyển theo khối A00 như sau:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Khoa học máy tính
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Khoa học dữ liệu
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Máy tính và khoa học thông tin
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Máy tính và Robots
Công nghệ sinh học Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Công nghệ kỹ thuật Ô tô Tin học và kỹ thuật máy tính
Công nghệ kỹ thuật hóa học Kỹ thuật điện tử và tin học
Công nghệ kỹ thuật giao thông Quản lý năng lượng
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano Năng lượng
Khoa học vật liệu Toán tin
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Toán ứng dụng
Vật lý kỹ thuật và Điện tử Cơ kỹ thuật
Vật lý kỹ thuật Cơ điện tử
Khoa học thông tin địa không gian Điện tử – viễn thông
Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật in
Kỹ thuật dệt, may Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật địa chất Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật điện tử, viễn thông Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật địa vật lý Công nghệ Sinh học nông, y, dược
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật hàng không Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Kỹ thuật điện Công nghệ kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật môi trường Công nghệ hàng không vũ trụ
Kỹ thuật hạ tầng đô thị Kỹ thuật hạt nhân

Các ngành khối Sư phạm

Là các ngành thuộc lĩnh vực đào tạo nghiệp vụ sư phạm, đào tạo giáo viên và quản lý giáo dục.

Danh sách các ngành khối Sư phạm, khoa học giáo dục xét tuyển theo khối A00 như sau:

Sư phạm Toán học Công nghệ giáo dục
Sư phạm Vật lý Quản trị công nghệ giáo dục
Sư phạm Hóa học Quản trị trường học
Sư phạm Sinh học Quản trị chất lượng giáo dục
Sư phạm Khoa học tự nhiên Tham vấn học đường
Giáo dục mầm non Khoa học giáo dục
Giáo dục tiểu học

Các ngành khối Nông – Lâm – Thủy sản

Là các ngành thuộc lĩnh vực sản xuất nông, lâm, thủy sản, vốn là những ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước chúng ta.

Danh sách các ngành khối Nông lâm thủy sản xét tuyển theo khối A00 như sau:

Bảo vệ thực vật
Công nghệ nông nghiệp
Quản lý đất đai
Lâm sinh
Lâm nghiệp đô thị
Quản lý tài nguyên rừng

Các ngành khối Sức khỏe

Là các ngành thuộc nhóm đào tạo kiến thức chăm sóc sức khỏe, đây cũng là nhu cầu lớn nhất của con người trong xã hội hiện nay.

Danh sách các ngành khối sức khỏe xét tuyển theo khối A00 như sau:

Hóa dược
Dược học
Khoa học và Công nghệ Y khoa

Các ngành khối Sản xuất – Chế biến

Là các ngành thuộc lĩnh vực sản xuất và chế biến có tiềm lực phát triển rất tốt khi mới đây Việt Nam và Hoa Kỳ mở rộng quan hệ thương mại, lĩnh vực sản xuất và chế biến chắc chắn là một trong những lĩnh vực hưởng lợi lớn nhất.

Danh sách các ngành khối sản xuất – chế biến xét tuyển theo khối A00 như sau:

Công nghệ chế biến lâm sản Khoa học và công nghệ thực phẩm
Công nghệ dệt, may Kỹ thuật thực phẩm
Công nghệ may Công nghệ thực phẩm
Công nghệ vật liệu dệt, may Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Các ngành khối Kinh tế và Quản lý

Là các ngành thuộc nhóm đào tạo kiến thức về công tác quản lý, quản trị kinh doanh.

Danh sách các ngành khối sức khỏe xét tuyển theo khối A00 như sau:

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán Hệ thống thông tin quản lý
Quản trị kinh doanh Quan hệ công chúng
Quản trị nhân lực Quan hệ lao động
Quản trị văn phòng Quản lý công
Quản trị doanh nghiệp Quản lý công nghiệp
Quản trị môi trường doanh nghiệp Quản lý dự án
Kinh tế học Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
Kinh tế công nghiệp Phân tích dữ liệu kinh doanh
Kinh tế nông nghiệp Khoa học quản lý
Kinh tế đầu tư Thương mại điện tử
Kinh tế phát triển Tài chính – Ngân hàng
Kinh tế quốc tế Marketing
Kinh tế vận tải Thống kê kinh tế
Kinh doanh quốc tế Kế toán
Kinh doanh thương mại Toán kinh tế

Các ngành khối Quản lý và bảo vệ môi trường

Là các ngành thuộc nhóm đào tạo kiến thức về công tác quản lý và bảo vệ môi trường, khai thác và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Danh sách các ngành khối quản lý và bảo vệ môi trường xét tuyển theo khối A00 như sau:

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Quản lý tài nguyên và môi trường
Địa chất học Tài nguyên và môi trường nước
Địa lý tự nhiên Công nghệ kỹ thuật môi trường
Địa tin học Khoa học môi trường
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường Kỹ thuật tuyển khoáng
Khai thác vận tải Kỹ thuật mỏ
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Quản lý tài nguyên nước

Các ngành khối Thiết kế và xây dựng

Là các ngành thuộc nhóm đào tạo kiến thức về thiết kế, xây dựng, cấu trúc nhân tạo không gian, hệ thống, cảnh quan và môi trường.

Danh sách các ngành khối thiết kế, kiến trúc và xây dựng xét tuyển theo khối A00 như sau:

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Thiết kế thời trang
Kiến trúc cảnh quan Thiết kế nội thất
Kinh tế xây dựng Kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Các ngành khối Du lịch và dịch vụ

Là các ngành thuộc nhóm đào tạo kiến thức về dịch vụ du lịch, vốn là một trong những lĩnh vực có tiềm năng phát triển cực kỳ lớn trong bối cảnh đất nước ta bắt đầu mở cửa đón du khách nước ngoài sau Covid.

Danh sách các ngành lĩnh vực Du lịch và Dịch vụ xét tuyển khối A00 như sau:

Du lịch sinh thái
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn

Các ngành khác

Công tác xã hội Luật học
Bất động sản Luật kinh doanh
Bảo hộ lao động Luật kinh tế
Bảo hiểm Luật thương mại quốc tế
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Sinh học
Thú y Sinh học ứng dụng

Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà tranhcatphuongvy.com.vn tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2022.

Điểm chuẩn khối A00 năm 2021

Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.

Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.

Xem thêm: Khái Niệm, Công Thức Tính Thể Tích Tứ Diện Trong Oxyz, Công Thức Tính The Tích Tứ Diện Trong Oxyz, Bài 8

Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *